Điện thoại
8613626243889
Nguyên lý làm việc
Không khí sau khi được làm nóng và làm sạch, được đưa vào từ phía dưới nhờ quạt gió cảm ứng, Xuyên qua tấm lưới đục lỗ của phễu nhập liệu. Trong phòng làm việc, quá trình hóa lỏng được hình thành thông qua sự khuấy trộn và áp suất âm, nước bay hơi nhanh và bị cuốn theo khí thải, giúp vật liệu nhanh khô.
Đặc điểm tính năng
◎Tầng sôi có cấu trúc hình tròn tránh các góc chết.
◎Phễu được thiết kế để khuấy nhằm tránh sự kết tụ của vật liệu ướt và hình thành các rãnh trong quá trình sấy khô.
◎Phương pháp nạp và xả thuận tiện, nhanh chóng, hệ thống nạp và xả tự động có thể được thiết kế theo yêu cầu.
◎Hoạt động ở áp suất âm kín, luồng không khí được lọc. Dễ dàng vận hành và làm sạch.
◎Tốc độ sấy nhanh, nhiệt độ đồng đều, thời gian sấy mỗi mẻ thường từ 20-30 phút tùy theo chất liệu.
Vật liệu thích hợp
◎Hạt đùn trục vít, hạt rung chuyển và hạt trộn ướt tốc độ cao.
◎Sấy hạt ướt và vật liệu dạng bột trong ngành y học, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, công nghiệp hóa chất và các lĩnh vực khác.
◎Hạt lớn, cục nhỏ, cục dính và vật liệu dạng hạt.
◎Các vật liệu khác có thể tích thay đổi khi sấy khô.
Sơ đồ lắp đặt
Hạng mục | Loại máy | ||||||
Nạp liệu(kg) | GFG-60 | GFG-100 | GFG-120 | GFG-150 | GFG-200 | GFG-300 | GFG-500 |
Công suất quạt(kw) | 7.5 | 11 | 15 | 18.5 | 22 | 30 | 45 |
Công suất trộn(kw) | 0.55 | 1.1 | 1.1 | 1.1 | 1.1 | 1.5 | 2.2 |
Tốc độ trộn(rpm) | 8~11 | ||||||
Lượng tiêu thụ hơi nước(kg/h) | 141 | 170 | 170 | 240 | 282 | 366 | 451 |
Thời giant hao tác(min) | 15-30(thay đổi theo đặc tính vật liệu) | ||||||
Chiều cao máy chủ | 2700 | 2900 | 2900 | 2900 | 2900 | 3300 | 3500 |